Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Thái Thanh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đức, nguyên quán Thái Thanh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Uông Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn (Ngô) Đức Quyết, nguyên quán Uông Bí - Quảng Ninh hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đức, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niệm - Hải Hưng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên sơn - Bái thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đức, nguyên quán Liên sơn - Bái thạch - Vĩnh Phú hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê bình - Thị xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đức, nguyên quán Lê bình - Thị xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thanh - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đức, nguyên quán Gia Thanh - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh