Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cộng Hoà - Phường Cộng Hòa - Thị xã Quảng Yên - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 10/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Giang - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐỨC, nguyên quán Tam Giang - Núi Thành - Quảng Nam hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 26 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị