Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trung - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hưng, nguyên quán Yên Trung - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Phú - Quỳnh Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hưng, nguyên quán An Phú - Quỳnh Hải - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 4/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hưng, nguyên quán Bình Lộc - Nam Hà hi sinh 13 - 12 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Huy, nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 10/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 23/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến In, nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1946, hi sinh 07/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Kha, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 10/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Đô - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Khải, nguyên quán Thái Đô - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Am - Ninh Thành - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Khàn, nguyên quán Phúc Am - Ninh Thành - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 05/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An