Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Ngũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Nhã, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 05/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá Thái - Quỳnh Hưởng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Nhật, nguyên quán Bá Thái - Quỳnh Hưởng - Thái Bình, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Lạc - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Nhiêm, nguyên quán Công Lạc - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 21/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Niệm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Nuôi, nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 8/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Thành - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Ơn, nguyên quán Khánh Thành - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hi?n Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Công Phả, nguyên quán Hi?n Vân - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Phác, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình định - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Phán, nguyên quán Bình định - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh