Nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Chiến, nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán THuỵ Liêm - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Chính, nguyên quán THuỵ Liêm - Thuỵ Anh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Chánh - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Công Chính, nguyên quán Tân Chánh - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Chính, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Chính, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1943, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xưong - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Chứ, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xưong - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 21 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Chức, nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán B1
Liệt sĩ Nguyễn Công Chức, nguyên quán B1, sinh 1950, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Chức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Chương, nguyên quán Tam Thanh - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị