Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thắng, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 2/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hiên - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thắng, nguyên quán Phước Hiên - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 11/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thái Thắng, nguyên quán Hà Nội hi sinh 2/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Chính - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thắng, nguyên quán Hoà Chính - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trụ - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thắng, nguyên quán Tân Trụ - Long An, sinh 1947, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thắng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thắng, nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thuận Thắng, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 6/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Toàn Thắng, nguyên quán Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1946, hi sinh 3/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị