Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đinh, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đính, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 4/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Chủ - TX Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Định, nguyên quán Dân Chủ - TX Hòa Bình, sinh 1956, hi sinh 15/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đô, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Tiến - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đông, nguyên quán Việt Tiến - Lâm Thao - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Dụ, nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lại Xuân - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Dũng, nguyên quán Lại Xuân - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Dũng, nguyên quán Hiệp Hoà - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Hà - Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Dương, nguyên quán Thôn Hà - Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1952, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Dương, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 19/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị