Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thư, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thuận, nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thức, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 16/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thức, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thực, nguyên quán Như Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thung, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 11/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thưởng, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 24 - 03 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tích, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tiên, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hi sinh 24/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tiến, nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh