Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Văn Hoè, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thanh Hoè, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 10/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Phương - Phát Diệm - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Đình Hoè, nguyên quán Lưu Phương - Phát Diệm - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bung - Nghĩa Hùng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Hoè, nguyên quán Nghĩa Bung - Nghĩa Hùng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Duy Hoè, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 22/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Hoè, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoè, nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Lộc - Can lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Viết Hoè, nguyên quán Sơn Lộc - Can lộc - Hà Tĩnh hi sinh 5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 11/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hoè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 21/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh