Nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thị Nhâm, nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 20/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Xuân Nhâm, nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1933, hi sinh 16/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Nhâm, nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Vinh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Thị Nhâm, nguyên quán Vũ Vinh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Vinh - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nhâm, nguyên quán Phú Vinh - Phú Châu - An Giang hi sinh 1/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phước Vĩnh - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Nhâm, nguyên quán Phước Vĩnh - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1959, hi sinh 09 - 06 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Nhâm, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1590, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Nhâm, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 4/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Thị Nhâm, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Nhâm, nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 8/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị