Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tuệ, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 16 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Túy, nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 2/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tuyền, nguyên quán Đồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Đường
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Xuân Đường hi sinh 3/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá hi sinh 26 - 03 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Học - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Thái Học - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thịnh - Yên - - - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Tân Thịnh - Yên - - - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 22/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phương Mỹ - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Phương Mỹ - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 06/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Cừ - Cố Dũng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Phú Cừ - Cố Dũng - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sào - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Nam Sào - Hải Dương, sinh 1943, hi sinh 24/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương