Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Sỹ, nguyên quán Thái Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sỹ, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Lạc - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Tài, nguyên quán Cộng Lạc - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 7/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Tân, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Thành - TP Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Thắm, nguyên quán Quảng Thành - TP Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Thắng, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Thắng, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 22/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TD - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Thanh, nguyên quán TD - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Thiết, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 26/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị