Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phước Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 5/1943, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Miễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Miễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba Tam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Tam, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 02/03/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Tam, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Tam, nguyên quán Song Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 18/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ TAM, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 25/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Tam Của, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 04/03/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang