Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 28/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 30/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Luân Huy, nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 13/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tịnh Long - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Luân, nguyên quán Tịnh Long - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1946, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Luân, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn
Liệt sĩ Luân Huy, nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn hi sinh 13/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tịnh Long - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Luân, nguyên quán Tịnh Long - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1946, hi sinh 01/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Luân, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 4/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1947, hiện đang yên nghỉ tại -