Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 19/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Lợi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Diển Lợi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Câu Mộng - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Câu Mộng - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai động - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thắng, nguyên quán Mai động - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Bạch Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán X. Tiến - X. Năng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán X. Tiến - X. Năng - Hà Tây hi sinh 3/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Khánh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Hoằng Khánh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 20/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị