Nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hà Văn Đáng, nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đáng, nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh hi sinh 02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Khổng Văn Đáng, nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phú - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đáng, nguyên quán Văn Phú - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Đăng Đáng, nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre hi sinh 30/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Ninh - Hoà Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đáng, nguyên quán Hiệp Ninh - Hoà Thành - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 06/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Quan - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Đáng, nguyên quán Thanh Quan - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Đáng, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Quang Đáng, nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 22/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị