Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bỉnh, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bường, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bường, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 25 - 12 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cầm, nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán điện Hoà - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cẩm, nguyên quán điện Hoà - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cấn, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 6/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân An - Cảng Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cần, nguyên quán Tân An - Cảng Long - Trà Vinh hi sinh 26/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cát, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 22/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Càng Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Châu, nguyên quán Tân An - Càng Long - Trà Vinh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Tân - Kim Phước - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Châu, nguyên quán Phước Tân - Kim Phước - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1942, hi sinh 19/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị