Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thượng Luyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Tân Hưng - Xã Tân Hưng - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đức Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nhân Khang - Xã Nhân Khang - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Yên - Xã Phú Yên - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Thái - Xã Hồng Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 12/8/, hi sinh 9/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tích Giang - Xã Tích Giang - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 13/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tỳn Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liệp Tuyết - Xã Liệp Tuyết - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Sơn - Xã Phú Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội