Nguyên quán Xuân Đức - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thắng, nguyên quán Xuân Đức - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 30/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Thắng, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thắng, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Thắng, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 22/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Thắng, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1901, hi sinh 13/10/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thắng, nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 28/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thắng, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 2/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hiên - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thắng, nguyên quán Phước Hiên - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 11/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thái Thắng, nguyên quán Hà Nội hi sinh 2/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị