Nguyên quán Đông Tan - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Đông Tan - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hưng - Vạn Lân - Hải Hưng
Liệt sĩ Lung Văn Sáng, nguyên quán Việt Hưng - Vạn Lân - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 13/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 13/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Hạ - Na Rỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Sáng, nguyên quán Lương Hạ - Na Rỳ - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT.Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Sáng, nguyên quán TT.Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1933, hi sinh 2/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khối13 - Khu3 - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Sáng, nguyên quán Khối13 - Khu3 - Nam Định - Hà Nam Ninh hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang