Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Doanh Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Khởi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Khởi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hạ Xuân Khởi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Sơn Trầm - Phường Trung Sơn Trầm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Mạnh Khởi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Sơn - Xã Bắc Sơn - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Khởi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1988, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Khởi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 3/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Phương - Xã Liên Phương - Huyện Thường Tín - Hà Nội