Nguyên quán Phù Khánh - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Quốc Ngữ, nguyên quán Phù Khánh - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 20/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hồ Huyền Ngữ, nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phú, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cổ Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Mạnh Ngữ, nguyên quán Cổ Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1936, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Xuyên - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Quốc Ngữ, nguyên quán Long Xuyên - Phú Thọ - Hà Tây hi sinh 28/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Ngữ, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 4/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thái - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Quốc Ngữ, nguyên quán An Thái - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 17/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Ngữ, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phú - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Quốc Ngữ, nguyên quán An Phú - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 17/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Công Ngữ, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 11/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Ngữ, nguyên quán Thọ lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 10/03/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh