Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Quế Văn Cúc, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 14/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Quế, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Văn Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Bình - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hà Văn Quế, nguyên quán Phú Bình - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1951, hi sinh 16/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nan Phú - Vinh Nan - Vinh Lạp
Liệt sĩ Đoàn Văn Quế, nguyên quán Nan Phú - Vinh Nan - Vinh Lạp hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Quế, nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Quế, nguyên quán Thành Hưng - Thái Bình hi sinh 10/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Quế, nguyên quán Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 3/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị