Nguyên quán Phúc Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Thụ, nguyên quán Phúc Châu - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Xuân Thụ, nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lộc - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Hồng Thụ, nguyên quán Phú Lộc - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Tạ Minh Thụ, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 24/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Thụ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Khắc Thụ, nguyên quán Thạch Bằng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 28/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đường Thụ, nguyên quán Việt An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 10/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Minh Thụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 24/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Thụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 27/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Quốc Thụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh