Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yến Trung - Yến Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dương, nguyên quán Yến Trung - Yến Thọ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thìn Dương, nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiên Dương, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 15/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Dương, nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 23/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Yên - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Dương, nguyên quán Vũ Yên - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 07/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trường Dương, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn V Dương, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN DƯƠNG, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vỉnh Tân - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dương, nguyên quán Vỉnh Tân - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 22/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị