Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hàng Văn Minh, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 08/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Hồ Văn Minh, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thăng Phước - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Văn Minh, nguyên quán Thăng Phước - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Minh, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thường - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Minh, nguyên quán Diễn Thường - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 09/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Hồ Văn Minh, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1954, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Văn Minh, nguyên quán Yên Khánh - ý Yên - Nam Hà, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân nho - Diễn lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Minh, nguyên quán Xuân nho - Diễn lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Minh, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị