Nguyên quán Hợp Thạnh - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hội, nguyên quán Hợp Thạnh - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1944, hi sinh 14/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hội, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hội, nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 1/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hội, nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 05/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán Thanh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 25/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Phú Yên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán Cộng Hoà - Phú Yên - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Liêu - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán Phú Liêu - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 22/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh