Nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn phương, nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 11/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Tốn – Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Phương, nguyên quán Đà Tốn – Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đào Văn Phương, nguyên quán Văn Yên - Yên Bái, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hồng - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Đào Văn Phương, nguyên quán Tân Hồng - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 25/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đậu Văn Phương, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tây - Thị Xã Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Phương, nguyên quán Tân Tây - Thị Xã Gò Công - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 06/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Kỳ Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Phương, nguyên quán Hợp Thành - Kỳ Sơn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 17/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Phương, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 9/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Duy Phiên - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đinh Văn Phương, nguyên quán Duy Phiên - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 01/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Phương, nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị