Nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Công Khinh (Chính), nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Thọ - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Công Kiên, nguyên quán An Thọ - An Lão - Hải Phòng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Công Lành, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Loát, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1962, hi sinh 27/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Lộc, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Diển - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Lợi, nguyên quán Nghi Diển - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 17/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Diển - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Lợi, nguyên quán Nghi Diển - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Lứa, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 4 - Khu 4 - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Công Lý, nguyên quán Số 4 - Khu 4 - Bình Giang - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thâu - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Công Lý, nguyên quán Kỳ Thâu - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị