Nguyên quán Ngọc liên - Ngọc lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hồng Mơ, nguyên quán Ngọc liên - Ngọc lạc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Dầu - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hồng Nho, nguyên quán Đồng Dầu - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dũng Tiến - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Phạm, nguyên quán Dũng Tiến - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 22/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán N. Kim - N. Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Phiêu, nguyên quán N. Kim - N. Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Phạm Hồng Phong, nguyên quán Khác hi sinh 18/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thắng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Phong, nguyên quán Yên Thắng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 12/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Hồng Phong, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phúc - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hồng Phong, nguyên quán Hoàng Phúc - Ba Vì - Hà Nội hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thắng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Phong, nguyên quán Yên Thắng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Châu - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Hồng Phong, nguyên quán Hải Châu - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 12/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai