Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Giáp, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 6/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Gừng, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 15/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Hai, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Hải, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 1/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hân, nguyên quán Thái Bình hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Uyên - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Hiên, nguyên quán Thanh Uyên - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1932, hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Hiến, nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Phúc - An Nhơn
Liệt sĩ Phạm Hiệp, nguyên quán Nhân Phúc - An Nhơn hi sinh 24/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hoa, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 8/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Hoang, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 2/12/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị