Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quỳnh, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quỳnh, nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đông Hồng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Quí Quỳnh, nguyên quán đông Hồng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Văn Quỳnh, nguyên quán Phương Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Quỳnh, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam cát - Nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Quỳnh, nguyên quán Nam cát - Nam đàn - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Bình - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Quỳnh Đình Phái, nguyên quán Thanh Bình - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Hà - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Quỳnh Văn Thành, nguyên quán Đại Hà - Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hưng - An Hòa - Rạch Giá
Liệt sĩ Quỳnh Văn Thông, nguyên quán Đông Hưng - An Hòa - Rạch Giá hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai