Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thanh, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 13/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuy Lộc - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Thanh, nguyên quán Tuy Lộc - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thanh, nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hào - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Thanh, nguyên quán Vĩnh Hào - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thanh, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 24/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xá - Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Thanh, nguyên quán Cẩm Xá - Mỹ Hào - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thanh, nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 21/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Lộc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Thanh, nguyên quán Quảng Lộc - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hoà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Thanh, nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hoà - Hải Hưng hi sinh 8/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Thanh, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị