Nguyên quán Cẩm Liên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Thanh, nguyên quán Cẩm Liên - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Vân - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Xuân Thanh, nguyên quán Phong Vân - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 3/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Thuỷ, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thuận - TX Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Tịnh, nguyên quán Nghĩa Thuận - TX Thái Hoà - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 8/1/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Thanh Tịnh, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Trì, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Trừ, nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lâm - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thanh Tú, nguyên quán Phú Lâm - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thanh Tùng, nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cương - Bàng Thạch - Lào Cai - Yên Bái
Liệt sĩ Phạm Thanh Tùng, nguyên quán Nam Cương - Bàng Thạch - Lào Cai - Yên Bái hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị