Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/1/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quốc Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 28/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Phúc Hoà - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 26/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Nhã Nam - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quốc Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Kiến Quốc - Xã Kiến Quốc - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Cát Hải - Thị Trấn Cát Hải - Huyện Cát Hải - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Mạnh Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Cỏ Am - Xã Cổ Am - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Mạnh Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Phong - Xã Hồng Phong - Huyện An Dương - Hải Phòng