Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Chình, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Phúc - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Chổ, nguyên quán Văn Phúc - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Lĩnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Choen, nguyên quán Cẩm Lĩnh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thạnh - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Văn Chơi, nguyên quán Mỹ Thạnh - Ba Tri - Bến Tre, sinh 19288, hi sinh 2/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Chót, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 10/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Chu, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 3/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Chu, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 3/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Thiềng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chu, nguyên quán Khánh Thiềng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 22/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Phạm Văn Chú, nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An, sinh 1946, hi sinh 10/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An