Nguyên quán Hiếu Kiệt - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn ín, nguyên quán Hiếu Kiệt - Quan Hoá - Thanh Hoá hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Khai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Khải, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 10/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Thành - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vi Văn Khanh, nguyên quán Đông Thành - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đài Công - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi Văn Khoằn, nguyên quán Đài Công - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 15/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Đình - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Khuyến, nguyên quán Châu Đình - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Điệp - Quang Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Kinh, nguyên quán Sơn Điệp - Quang Hoá - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán đinh Phong - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi Văn Kính, nguyên quán đinh Phong - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tiến - Tân Tiến - Yên Bái
Liệt sĩ Vi Văn Lại, nguyên quán Minh Tiến - Tân Tiến - Yên Bái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng tiền - Phố Yên Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Vi Văn Lâm, nguyên quán Tràng tiền - Phố Yên Thành phố Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh