Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Lạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 9/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 9/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mai sơn - Huyện Mai Sơn - Sơn La
Nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế Văn Lẩn, nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Lân, nguyên quán Tân Hoà - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 05/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Minh Lan, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Bũi Ngọc Lan, nguyên quán Tùng Thiện - Hà Tây hi sinh 26 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI THỊ LAN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam