Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Quách Văn Đức, nguyên quán Hà Nội, sinh 1930, hi sinh 10/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hương hổ - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Đức, nguyên quán Hương hổ - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh mai - Đa Mai - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Văn Đức, nguyên quán Thanh mai - Đa Mai - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 26/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Anh - Minh Châu - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Thiều Văn Đức, nguyên quán Minh Anh - Minh Châu - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Thiều Văn Đức, nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tôn Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Tống Văn Đức, nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 23/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Văn, nguyên quán Thạnh Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 08/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Văn, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh