Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Du, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Du, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1900, hi sinh 20 - 10 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Điền - Bến Cát
Liệt sĩ Du Kích, nguyên quán An Điền - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Xuân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Du, nguyên quán Quảng Xuân - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Du, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 27 - 01 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Du, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Du, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Du, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Du, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị