Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Văn Hoằng, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoằng Sỹ Diệp, nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Trung Hoằng, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hoằng, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Hoằng, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 11/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nghiêm Sĩ Hoằng, nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1931, hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Thịnh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoằng, nguyên quán Tiến Thịnh - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoằng, nguyên quán Kiên Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 14/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoằng, nguyên quán Hoà Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang