Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Hà Văn Phòng, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1943, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Sĩ - Trà Ôn - Cửu Long
Liệt sĩ Hồ Phong Điệp, nguyên quán Lục Sĩ - Trà Ôn - Cửu Long hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Gia Xuyên - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Hồ Văn Phông, nguyên quán Gia Xuyên - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Anh Phong, nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Công Phong, nguyên quán Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 13/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đề Thám - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Hoa Phong, nguyên quán Đề Thám - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Lê Lợi - Quy Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Hoàng Kim Phong, nguyên quán Lê Lợi - Quy Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 13/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Minh Phong, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bàn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Phong, nguyên quán Thạch Bàn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khu Hoàng Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Phong Lảnh, nguyên quán Khu Hoàng Kiếm - Hà Nội hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai