Nguyên quán Tiên Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Tiên Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Công - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Thành Công - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 4/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Đình - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Nga Đình - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 24/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cường - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Nam Cường - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 15/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 29 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Nghị, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiên Nghị, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 21 - 9 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Bá Nghị, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 21.07.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định