Nguyên quán Đồng Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Công Tuân, nguyên quán Đồng Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 15/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Tường, nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 1/11, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Minh - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Ty, nguyên quán Thành Minh - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 9/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Quách Hồng Vân, nguyên quán Phong châu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 21/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thôn Mắc Tân - Mỹ Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Quách Văn Vèo, nguyên quán Thôn Mắc Tân - Mỹ Tân Lạc - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thượng - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Thanh Việt, nguyên quán Nam Thượng - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1950, hi sinh 3/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tiên Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Quách Văn Vượt, nguyên quán Tiên Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 20/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Ninh Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 13/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh