Nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Xuân, nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Xuân, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quyết Tiến - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thanh Xuân, nguyên quán Quyết Tiến - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 29/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Xuân, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 22/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Thanh Xuân, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Xuân, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 01/05/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Xuân, nguyên quán Đồng Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Tân - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Thanh Xuân, nguyên quán Lộc Tân - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1935, hi sinh 11/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Xuân, nguyên quán Phú Hòa - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trương Thanh Xuân, nguyên quán Quang Trung - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế, sinh 1965, hi sinh 19/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị