Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 9/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mai sơn - Huyện Mai Sơn - Sơn La
Nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Hoà, nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Hoà, nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Hoa Hoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế Văn Lẩn, nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Lân, nguyên quán Tân Hoà - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 05/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Minh Lan, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Bũi Ngọc Lan, nguyên quán Tùng Thiện - Hà Tây hi sinh 26 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị