Nguyên quán Ngọc Hiệp - Tân yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tô, nguyên quán Ngọc Hiệp - Tân yên - Hà Bắc, sinh 1959, hi sinh 18/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tô Hoài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Tô, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sen Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Huy Tô, nguyên quán Sen Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Văn Tô, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 12/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Quách Tô Đàn, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Thủy – Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Tô Xuân Hồng, nguyên quán Thắng Thủy – Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 17/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tô Biên Cương, nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Cao Nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thông Uông - Cao Bằng
Liệt sĩ Tô Công Ánh, nguyên quán Thông Uông - Cao Bằng, sinh 1953, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An