Nguyên quán Biên Động - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Lãnh Quang Hòa, nguyên quán Biên Động - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1952, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Đình Hòa, nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 30/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Hòa, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Dũng - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Hòa, nguyên quán Thụy Dũng - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Huy Hòa, nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hồng Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Nguyên Hòa, nguyên quán Hồng Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hòa Bình - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Phú Hòa, nguyên quán Hòa Bình - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 17/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Hòa, nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ Tỉnh
Liệt sĩ Lê Thái Hòa, nguyên quán Nghệ Tỉnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vinh Tân - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Hòa, nguyên quán Vinh Tân - TP Vinh - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 1/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh