Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Văn Hiều, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 03/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đèo gia - Lục ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Tô Văn Hiệu, nguyên quán Đèo gia - Lục ngạn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 4/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Hinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Tô Văn Hoa, nguyên quán Long An, sinh 1940, hi sinh 07/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Tâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tô Văn Hoà, nguyên quán Đức Tâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Á - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Hồng, nguyên quán Đông Á - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 1/12/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Lãnh - Xuân An - Phú Khánh
Liệt sĩ Tô Văn Hùng, nguyên quán Xuân Lãnh - Xuân An - Phú Khánh hi sinh 28/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Tô Văn Hùng, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1968, hi sinh 11/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Tô Văn Hùng, nguyên quán Bình Long - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Văn Huỳnh, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 16/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị