Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Chinh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Phú Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Chinh, nguyên quán Xuân Phú - Phú Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Huy Chinh, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 04/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ơi Lầu - Châu Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Vũ Văn Chinh, nguyên quán Ơi Lầu - Châu Yên - Yên Bái hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Chinh, nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hữu Chinh, nguyên quán Quỳnh Bảo - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Vĩnh Chinh, nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lập Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Chinh Vọng, nguyên quán Lập Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 7/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Chinh Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh